-
Được đăng: 18 Tháng 11 2020
-
Lượt xem: 262
STT |
Tên tài liệu |
Mã số |
|
TÀI LIỆU CHUNG CỦA HỆ THỐNG |
|||
1 |
Tổng quan hệ thống quản lý chất lượng |
Tải TQHT | |
2 |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản |
||
3 |
Quy trình quản lý rủi ro, cơ hội |
||
4 |
Quy trình đánh giá nội bộ |
||
5 |
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục |
||
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||
I. PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG (34 QT) |
|||
1. Lĩnh vực xây dựng (07 QT) |
|||
6 |
Quy trình cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
||
7 |
Quy trình thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
||
8 |
Quy trình thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
||
9 |
Quy trình cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
||
10 |
Quy trình thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật/ Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế bước 1) |
||
11 |
Quy trình cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GDXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
||
12 |
Quy trình điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
||
2. Lĩnh vực Giao thông vận tải (13 QT) |
|||
13 |
Quy trình đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
||
14 |
Quy trình đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
||
15 |
Quy trình đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
||
16 |
Quy trình đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
||
17 |
Quy trình đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
||
18 |
Quy trình đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
||
19 |
Quy trình đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
||
20 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
||
21 |
Quy trình xóa đăng ký phương tiện |
||
22 |
Quy trình cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
||
23 |
Quy trình đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
||
24 |
Quy trình cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
||
25 |
Quy trình đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
3. Lĩnh vực Công thương (14 QT) |
|||
26 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
||
27 |
Quy trình cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
||
28 |
Quy trình cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
||
29 |
Quy trình cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
||
30 |
Quy trình cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
||
31 |
Quy trình cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
||
32 |
Quy trình cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
||
33 |
Quy trình cấp giấy phép bán lẻ rượu |
||
34 |
Quy trình cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
||
35 |
Quy trình cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
||
36 |
Quy trình cấp giấy phép bán lẻ rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||
37 |
Quy trình cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||
38 |
Quy trình cấp lại giấy phép bán lẻ rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||
39 |
Thủ tục phê duyệt nội qui chợ hạng 2, hạng 3 |
||
4. Lĩnh vực kinh doanh khí (03 QT) |
|||
40 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
||
41 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
||
42 |
Quy trình cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
||
II. PHÒNG VĂN HÓA- THÔNG TIN (17 QT) |
|||
1. Lĩnh vực thông tin và truyền thông (02 QT) |
|||
43 |
Quy trình khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
||
44 |
Quy trình thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
||
2. Lĩnh vực văn hóa (15 QT) |
|||
45 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm |
||
46 |
Thủ tục xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa |
||
47 |
Quy trình Đăng ký Tổ chức lễ hội |
||
48 |
QT Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
||
49 |
Quy trình công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
||
50 |
Quy trình công nhận lại“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
||
51 |
Quy trình công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
||
52 |
Quy trình công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
||
53 |
Quy trình đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1000 bản |
||
54 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
||
55 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
||
56 |
Quy trình đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
||
57 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
||
58 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
||
59 |
Quy trình đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
||
III. PHÒNG DÂN TỘC (01 QT) |
|||
60 |
Quy trình xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 |
||
IV. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (31 QT) |
|||
1. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 QT) |
|||
61 |
Quy trình cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
||
62 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
||
63 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
||
64 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực, nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) |
||
2. Lĩnh vực Lâm nghiệp – Kiểm lâm (22 QT) |
|||
65 |
Quy trình cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
||
66 |
Quy trình phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
||
67 |
Quy trình xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
||
68 |
Quy trình điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã phê duyệt đầu tư) |
||
69 |
Quy trình thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã phê duyệt đầu tư) |
||
70 |
Quy trình thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được nhà nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
||
71 |
Quy trình đóng dấu búa kiểm lâm |
||
72 |
Quy trình cấp giấy phép vận chuyển gấu |
||
73 |
Quy trình xác nhận của Hạt kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; Lâm sản sau chế biến có nguồn gốc rừng tự nhiên; Lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); Lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
||
74 |
Quy trình xác nhận của Hạt kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
||
75 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
||
76 |
Quy trình giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
||
77 |
Quy trình giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
||
78 |
Quy trình cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
||
79 |
Quy trình cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
||
80 |
Quy trình cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
||
81 |
Quy trình cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
||
82 |
Quy trình cấp đổi giấy chứng nhận trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
||
83 |
Quy trình cấp bổ sung giấy chứng nhận trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
||
84 |
Quy trình khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
||
85 |
Quy trình khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
||
86 |
Quy trình khoán công việc và dịch vụ |
||
3. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (05 QT) |
|||
87 |
Quy trình bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
||
88 |
Quy trình bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
||
89 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
||
90 |
Quy trình cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
||
91 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
||
V. PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH (26 QT) |
|||
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ gia đình (05 QT) |
|||
92 |
Quy trình đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
||
93 |
Quy trình đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
||
94 |
Quy trình tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
||
95 |
Quy trình chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
||
96 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
||
97 |
Quy trình đăng ký hợp tác xã |
||
98 |
Quy trình đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
99 |
Quy trình đăng ký thay đổi tên, trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
||
100 |
Quy trình đăng ký khi hợp tác xã chia |
||
101 |
Quy trình đăng ký khi hợp tác xã tách |
||
102 |
Quy trình đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
||
103 |
Quy trình đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
||
104 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
||
105 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
||
106 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) |
||
107 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) |
||
108 |
Quy trình thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
||
109 |
Quy trình đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
110 |
Quy trình thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
||
111 |
Quy trình thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
||
112 |
Quy trình tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
113 |
Quy trình chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phong đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
114 |
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận hợp tác xã) |
||
115 |
Quy trình thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
||
3. Lĩnh vực Tái chính (02 QT) |
|||
116 |
Thủ tục mua quyển hóa đơn |
||
117 |
Thủ tục mua hóa đơn bán lẻ |
||
VI. PHÒNG TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG (16 QT) |
|||
1. Lĩnh vực đất đai (12 QT) |
|||
118 |
Quy trình thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
||
119 |
Quy trình giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
||
120 |
Quy trình chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
||
121 |
Quy trình đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
||
122 |
Quy trình thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
||
123 |
Quy trình đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
||
124 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa có giấy chứng nhận |
||
125 |
Quy trình đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
||
126 |
Quy trình bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||
127 |
Quy trình đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức trả tiền thuê đất hàng năm sang hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
||
128 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
||
129 |
Quy trình thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, thu hồi đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sử hữu nhà ở tại VN |
||
2. Lĩnh vực Môi trường (02 QT) |
|||
130 |
Quy trình xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
||
131 |
Quy trình xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
||
3. Lĩnh vực tài nguyên nước (02 QT) |
|||
132 |
Quy trình đăng ký khai thác nước dưới đất |
||
133 |
Quy trình lấy ý kiến của UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
||
VII. PHÒNG LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (23 QT) |
|||
1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội (14 QT) |
|||
134 |
Quy trình thực hiện, điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
||
135 |
Quy trình thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố |
||
136 |
Quy trình thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố |
||
137 |
Quy trình hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
||
138 |
Quy trình trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
||
139 |
Quy trình đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
140 |
Quy trình giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
141 |
Quy trình cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
||
142 |
Quy trình tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
||
143 |
Quy trình cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
144 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
||
145 |
Quy trình hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
||
146 |
Quy trình thực hiện chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
||
147 |
Quy trình đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
||
2. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (03 QT) |
|||
148 |
Quy trình hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
||
149 |
Quy trình hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý cai nghiện |
||
150 |
Quy trình miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý cai nghiện |
||
3. Lĩnh vực người có công (03 QT) |
|||
151 |
Quy trình cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
||
152 |
Thủ tục hưởng mai táng phí trợ cấp một lần khi NCC với CM từ trần( Các đối tượng là CCB theo nghị định 150 QĐ 142, QĐ 62 |
||
153 |
Quy trình hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
||
4. Lĩnh vực lao động, tiền lương và quan hệ lao động (02 QT) |
|||
154 |
QT thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. |
||
155 |
Quy trình giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
||
5. Lĩnh vực trẻ em (01 QT) |
|||
156 |
Quy trình chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em |
||
VIII. PHÒNG Y TẾ (04 QT) |
|||
157 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
||
158 |
Quy trình cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đối tượng được quy định tại Khoản 2, điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
||
159 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức ATTP đối với tổ chức |
||
160 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức ATTP đối với cá nhân |
||
IX. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (30 QT) |
|||
161 |
Quy trình thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
||
162 |
Quy trình cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
||
163 |
Quy trình sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
||
164 |
Quy trình giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
||
165 |
Quy trình thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
||
166 |
Quy trình cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
||
167 |
Quy trình sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
||
168 |
Quy trình giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
||
169 |
Quy trình thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
||
170 |
Quy trình thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc chp phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
||
171 |
Quy trình cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
||
172 |
Quy trình sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
||
173 |
Quy trình giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
||
174 |
Quy trình chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
||
175 |
Quy trình chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
||
176 |
Quy trình chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
||
177 |
Quy trình công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
||
178 |
Quy trình công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
||
179 |
Quy trình cấp giấy phép gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
||
180 |
Quy trình xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
||
181 |
Quy trình cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
||
182 |
Quy trình cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
||
183 |
Quy trình thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
||
184 |
Quy trình cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
||
185 |
Quy trình sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
||
186 |
Quy trình chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
||
187 |
Quy trình cho phép trường trung học phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
||
188 |
Quy trình cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
||
189 |
Quy trình thành lập lớp năng khiếu TDTT thuộc trường Tiểu học, THCS |
||
190 |
Quy trình đánh giá xếp loại “cộng đồng học tập” cấp xã |
||
X. PHÒNG TƯ PHÁP (34 QT) |
|||
1. Lĩnh vực hộ tịch (16 QT) |
|||
191 |
Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch |
||
192 |
Quy trình đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
||
193 |
Quy trình đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
||
194 |
Quy trình đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
||
195 |
Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
||
196 |
Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
||
197 |
Quy trình đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
||
198 |
Quy trình đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
||
199 |
Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
||
200 |
Quy trình ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
||
201 |
Quy trình ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
||
202 |
Quy trình ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
||
203 |
Quy trình đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
||
204 |
Quy trình đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
||
205 |
Quy trình đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
||
206 |
Quy trình đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
||
2. Lĩnh vực chứng thực (12 QT) |
|||
207 |
Quy trình cấp bản sao từ sổ gốc |
||
208 |
Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc giấy chứng nhận |
||
209 |
Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc giấy chứng nhận |
||
210 |
Quy trình chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người chứng thực không ký không điểm chỉ được) |
||
211 |
Quy trình chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
||
212 |
Quy trình sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch |
||
213 |
Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính của hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
||
214 |
Quy trình chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
||
215 |
Quy trình chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
||
216 |
Quy trình chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
||
217 |
Quy trình chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
||
218 |
Quy trình chứng nhận văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
||
3. Lĩnh vực bồi thường nhà nước (03 QT) |
|||
219 |
Quy trình xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
||
220 |
Quy trình phục hồi danh dự |
||
221 |
Quy trình chi trả tiền bồi thường |
||
4. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (02 QT) |
|||
222 |
Quy trình công nhận báo cáo viên pháp luật |
||
223 |
Quy trình miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
||
5. Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở (01 QT) |
|||
224 |
Quy trình thực hiện hỗ trợ khi hòa giải gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
||
XI. PHÒNG NỘI VỤ (30 QT) |
|||
1. Lĩnh vực chính quyền địa phương (03 QT) |
|||
225 |
Quy trình sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân phố khác |
||
226 |
Quy trình ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện có |
||
227 |
Quy trình đổi tên xóm, tổ dân phố |
||
2. Lĩnh vực tôn giáo (08 QT) |
|||
228 |
Quy trình Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 luật tí ngưỡng tôn giáo |
||
229 |
Quy trình thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
||
230 |
Quy trình thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
||
231 |
Quy trình thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
||
232 |
Quy trình thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, của tổ chức tôn giáo trực thuộc tổ chức cấp GCN đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
||
233 |
Quy trình đề nghị việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
||
234 |
Quy trình đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách cơ sở tôn giáo địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
||
235 |
Quy trình thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn xã, trong địa bàn huyện/quận/thị xã/TP thuộc tỉnh,TP thuộc TW của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
||
3. Lĩnh vực tổ chức biên chế (03 QT) |
|||
236 |
Quy trình thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
||
237 |
Quy trình thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
||
238 |
Quy trình thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
||
4. Lĩnh vực phi chính phủ (16 QT) |
|||
239 |
Quy trình công nhận ban thành lập hội |
||
240 |
Quy trình thành lập hội |
||
241 |
Quy trình phê duyệt điều lệ hội |
||
242 |
Quy trình chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
QT.PCP.04 |
|
243 |
Quy trình đổi tên hội |
QT.PCP.05 |
|
244 |
Quy trình hội tự giải thể |
QT.PCP.06 |
|
245 |
Quy trình báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
QT.PCP.07 |
|
246 |
Quy trình cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
QT.PCP.08 |
|
247 |
Quy trình công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
QT.PCP.09 |
|
248 |
Quy trình công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
QT.PCP.10 |
|
249 |
Quy trình thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
QT.PCP.11 |
|
250 |
Quy trình cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
QT.PCP.12 |
|
251 |
Quy trình cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
QT.PCP.13 |
|
252 |
Quy trình hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
QT.PCP.14 |
|
253 |
Quy trình đổi tên quỹ |
QT.PCP.15 |
|
254 |
Quy trình quỹ tự giải thể |
QT.PCP.16 |
|
255 |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
QT.TT.01 |
|
256 |
Quy trình giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
QT.TT.02 |
|
257 |
Quy trình giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
QT.TT.03 |
|
258 |
Quy trình tiếp công dân tại cấp huyện |
QT.TT.04 |
|
259 |
Quy trình xử lý đơn thư tại cấp huyện |
QT.TT.05 |
Các tin khác
- DANH SÁCH CÁN BỘ - 11/11/2020 13:36
- Ngân hàng chính sách xã hội huyện tổ chức phiên họp thường kỳ lần thứ 4 năm 2020 - 19/10/2020 02:50
- Khoảng 15 tấn hàng được bán tại Tuần lễ giới thiệu sản phẩm tại Siêu thị Big C Thăng Long - 25/11/2019 02:31
- Niềm vui từ giao thông nông thôn ở Cao Phong - 13/05/2019 00:49
- Lễ khai giảng năm học 2018 - 2019, trường phổ thông DTNT - THCS và THPT huyện Cao Phong - 06/09/2018 00:48